







NEW MAZDA CX-5
839,000,000₫
Ưu đãi 100% thuế trước bạ
- Tặng bộ phụ kiện chính hãng nhà máy
- Tặng bảo hiểm vật chất
- Hỗ trợ giao xe tận nhà
- Hỗ trợ đăng ký đăng kiểm
– Khuyến mãi & ưu đãi từ chúng tôi
* Quý khách vui lòng liên hệ hotline tư vấn, nhận thông tin ưu đãi và khuyễn mãi.
- Thông tin
- Thông số kỷ thuật
- Bảng giá lăn bánh
Thông tin
NEW MAZDA CX-5 – KHẲNG ĐỊNH ĐẲNG CẤP
New Mazda CX-5 được thiết kế bằng cảm xúc, trau chuốt thêm phong cách của ngôn ngữ Kodo, ghi dấu ấn mạnh mẽ bằng những đường nét tinh tế và tràn đầy sức sống.

CHI TIẾT LÀM NÊN SỰ KHÁC BIỆT
Dù chỉ nhìn ngắm hay bước vào buồng lái trải nghiệm, New Mazda CX-5 luôn mang đến cảm giác tự hào cho người sở hữu. Với các đường gân dập nổi chạy dọc thân xe, lưới tản nhiệt họa tiết đinh tán, đường viền mạ Chrome hình cánh chim sải cánh nối liền cụm đèn pha và mâm xe 19-inch, ngoại hình của New Mazda CX-5 đặc biệt mạnh mẽ và đậm chất thể thao. Khi bước vào bên trong, New Mazda CX-5 mang đến không gian rộng rãi và thoải mái cho tất cả vị trí ngồi với các tiện nghi được chăm chút đến từng chi tiết nhỏ như cụm nút xoay điều khiển Mazda Connect, hệ thống nút bấm, vô lăng cùng ghế bọc da, màn hình trung tâm cảm ứng 7 inch cùng hệ thống 10 loa Bose cao cấp…
CẢM GIÁC LÁI PHẤN KHÍCH ĐÍCH THỰC
Để nói về sức hấp dẫn của một mẫu xe, có lẽ không gì quan trọng hơn động cơ của nó – thứ được xem là trái tim vận hành cả cỗ máy công nghệ.
Với New Mazda CX-5, Mazda đã chủ động đưa động cơ dung tích 2.5L vượt trội lên một mẫu SUV 5 chỗ khiến bất cứ ai sở hữu đều phải ngạc nhiên thích thú. Kết hợp với công nghệ SkyActiv phun xăng trực tiếp độc quyền do Mazda phát triển, New Mazda CX-5 tự tin mang đến cho người dùng trải nghiệm lái xe phấn khích đích thực, thỏa mãn những ai ưa thích cảm giác lái thể thao trên một mẫu SUV đô thị.
TỰ TIN VỚI CÔNG NGHỆ AN TOÀN CAO CẤP
Với bộ tính năng an toàn i-Activsense cao cấp, New Mazda CX-5 đã được các tổ chức đánh giá an toàn phương tiện nghiêm ngặt như Euro NCAP hay IIHS xếp hạng 5 sao (mức tối đa) về mức độ an toàn. Qua kiểm tra, New Mazda CX-5 hoạt động ấn tượng trong cả 4 hạng mục thử nghiệm tại Euro NCAP, bao gồm: khả năng bảo vệ an toàn cho hành khách người lớn (Adult Occupant Protection – AOP), bảo vệ an toàn cho trẻ em (COP), bảo vệ an toàn cho người đi đường (Pedestrian safety) và các công nghệ hỗ trợ an toàn (Safety Assist Technologies – SAT).
THIẾT KẾ MAZDA CX-5
Dáng vẻ tinh tế của New Mazda CX-5 được thể hiện một cách hoàn hảo qua triết lý thiết kế độc nhất của Mazda mang tên “KODO – Linh hồn của sự chuyển động”. Các chi tiết ngoại thất chuyển tải cùng lúc cả hai yếu tố: tốc độ và sự duyên dáng.
NGOẠI THẤT
New Mazda CX-5 sở hữu ngoại thất thu hút với mặt ca lăng họa tiết đinh tán ấn tượng, hệ thống đèn LED mang lại hiệu ứng ánh sáng cuốn hút, mâm xe 19 inch thiết kế thể thao.

THIẾT KẾ NỘI THẤT TẬP TRUNG VÀO NGƯỜI LÁI
Mục tiêu lớn nhất của Mazda là tạo nên mối liên kết cảm xúc và trở thành một phần quan trọng trong đời sống của khách hàng thông qua triết lý “Human-Centric” – lấy con người làm trung tâm của sự phát triển sản phẩm. Điều này thể hiện rõ ở thiết kế nội thất xoay quanh người lái trên New Mazda CX-5, giúp người sở hữu dễ dàng tiếp cận và sử dụng xe ngay trong lần đầu tiên.

NEW MAZDA CX-5 MẪU SUV 5 CHỖ PHÙ HỢP CHO TẤT CẢ MỌI NGƯỜI
New Mazda CX-5 thuộc vào loại lớn nhất trong phân khúc SUV 5 chỗ khi sở hữu chiều dài cơ sở lên đến 2.700 mm, mang đến không gian bên trong rộng rãi và thoải mái cho tất cả vị trí ngồi. Bên cạnh đó, khoang hành lý vẫn được đảm bảo về kích thước, tiện dụng cho những chuyến đi xa. Đây cũng là những lý do khiến New Mazda CX-5 phù hợp cho cả khách hàng cá nhân và nhóm gia đình.
CÔNG NGHỆ
MAZDA CX-5 VỚI KHOANG LÁI HIỆN ĐẠI VÀ TINH TẾ
Sự khác biệt của New Mazda CX-5 được Mazda thể hiện qua cách chăm chút các tiện nghi đến từng chi tiết nhỏ, như thay đổi cụm nút xoay điều khiển Mazda Connect và hệ thống nút bấm để thuận tiện cho người sử dụng, trang bị vô lăng và ghế bọc da nhằm gia tăng tính sang trọng, đặc biệt là sự xuất hiện của màn hình trung tâm cảm ứng 7 inch, màn hình HUD, camera360 cùng hệ thống 10 loa Bose cao cấp… nâng tầm công nghệ cho khoang lái, khẳng định đẳng cấp của mẫu SUV 5 chỗ đến từ Nhật Bản.
VẬN HÀNH
HỆ DẪN ĐỘNG I-ACTIV AWD CÓ KHẢ NĂNG TIÊN ĐOÁN TÌNH HUỐNG
Thời tiết và điều kiện đường xá có thể thay đổi trong chớp mắt. Đó là lý do tại sao hệ thống i-Activ AWD hiện hữu trên New Mazda CX-5 sẽ giúp ích trong việc dự đoán lúc nào sẽ cần đến hệ dẫn động toàn thời gian, kiểm soát mọi thứ từ bướm ga, hệ thống phanh đến tối ưu hóa mô men lực để giảm thiểu việc trượt bánh. Đáng nói hơn, quá trình này diễn ra tĩnh lặng đến mức người lái và hành khách không cảm nhận được sự thay đổi. Đây cũng chính là mục đích của Mazda.
ĐỘNG CƠ SKYACTIV-G 2.5 MẠNH MẼ VÀ TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU
Một trong những yếu tố căn bản giúp New Mazda CX-5 chiếm lĩnh thị trường chính là bộ động cơ SkyActiv-G trứ danh giúp tăng công suất lên 15% so với thông thường, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu từ 15-30% và giảm khí thải ra môi trường.New Mazda CX-5 còn sử dụng hộp số tự động 6 cấp (AT) SkyActiv thay vì hộp số vô cấp CVT, với khả năng khóa ly hợp tại mọi dãy vòng quay, đảm bảo khả năng vận hành ổn định và chính xác trong tất cả các tình huống. Hộp số tự động 6 cấp (AT) luôn được đánh giá cao bởi độ tin cậy cũng như khả năng vận hành mạnh mẽ.
HỆ THỐNG G-VECTORING CONTROL PLUS
Hệ thống GVC Plus trên New Mazda CX-5 bổ sung thêm khả năng điều khiển thời điểm xe chuyển hướng bằng cách tác động vào hệ thống phanh, tăng cường sự…
AN TOÀN
AN TOÀN NGAY TỪ LÚC KHỞI ĐỘNG VỚI I-ACTIVSENSE
New Mazda CX-5 liên tục nhận được các chứng nhận an toàn đến từ các tổ chức đánh giá có uy tín và nổi tiếng là nghiêm ngặt, đơn cử như IIHS hay NCAP châu Âu. Mẫu xe đạt điểm tuyệt đối ở tất cả các hạng mục về tính an toàn, chung cuộc giành được đánh giá 5 sao, mức điểm tối đa của bài kiểm tra khả năng an toàn của phương tiện. Có được điều này chính là nhờ bộ tính năng an toàn i-Activsense mà Mazda đã dành nhiều thời gian nghiên cứu và phát triển. i-Activsense trên New Mazda CX-5 là bộ công nghệ an toàn bao gồm các tính năng nổi bật như hệ thống đèn pha LED thông minh, cảnh báo điểm mù BSM, cảnh báo chệch làn đường (LDWS), hỗ trợ giữ làn đường (LAS), cảnh báo phương tiện cắt ngang (RCTA)…
Thông số kích thước xe Mazda CX – 5
Mazda CX5 | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4550 x 1840 x 1680 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.46 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1550 | 1570 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2000 | 2020 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 56 | 58 | ||
Dung tích khoang hành lý(L) | 442 | |||
Số chỗ ngồi | 5 |
Thông số động cơ xe Mazda CX 5
Mazda CX5 | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Kiểu động cơ | Phun xăng trực tiếp, điều khiển van biến thiên | |||
Dung tích xy lanh | 1998 | 2488 | ||
Công suất tối đa | 154Hp/3700rpm | 188Hp/5700rpm | ||
Momen xoắn tối đa | 200Nm/4000rpm | 252Nm/ 4000 rpm | ||
Hộp số | 6AT Sport Mode | |||
Dẫn động | FVD | AWD | ||
Hệ thống kiểm soát gia tốc | Có | |||
I Stop | Có | |||
Kích thước lốp | 225/55/R19 | |||
Hệ thống treo trước/ Sau | Mcpherson/ Liên kết đa điểm | |||
Hệ thống phanh trước/ Sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc |
Thông số ngoại thất xe Mazda CX – 5
Mazda CX5 | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Công nghệ đèn trước | LED | |||
Chức năng đèn mở rộng góc chiếu | Có | Không | Tùy chọn | |
Chức năng đèn tương thích thông minh | Không | Có | ||
Chức năng cân bằng góc chiếu | Có | |||
Đèn pha tự động, gạt mưa tự động | Có | |||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | |||
Đèn sương mù dạng LED | Có | |||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ | Có | |||
Ăng ten vây cá mập | Có | |||
Viền chân kính mạ chrome | Có | |||
Ốp cản thể thao | Không | Có | ||
Cốp sau chỉnh điện | Không | Có |
Thông số nội thất xe Mazda CX5
Mazda CX5 | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Nội thất bọc da cao cấp | Có | |||
Màn hình giải trí | DVD/ Aux/ USB/ Bluetooth | |||
Chức năng làm mát ghế trước | Không | Có | Tùy chọn | |
Chức năng nhớ vị trí ghế lái | Không | Có | Tùy chọn | |
Màn hình hiển thị HUD | Không | Có | Tùy chọn | |
Hệ thống loa | 6 loa | 10 Bose | ||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay Bluetooth | Không | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | có | |||
Cửa gió hàng ghế sau | có | |||
Gương chiếu hậu chống chói tự động | có | |||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | có | |||
Ghế lái chỉnh điện | Có | |||
Ghế hành khách trước chỉnh điện | Có | |||
Tựa tay trung tâm hàng ghế trước, ghế sau | Có | |||
Hàng ghế sau tùy chỉnh độ nghiêng | Có | |||
Hệ thống Mazda Connect | Có | |||
Đèn trang điểm trên tấm che nắng | Có | |||
Giắc cắm USB hàng ghế sau | Có | |||
Hàng ghế sau 3 tựa đầu | Có | |||
Hàng ghế sau gập phẳng, tỉ lệ 4:2:4 | Có | |||
Tay lái tích hợp các nút chức năng | Có | |||
Cửa sổ chỉnh điện, 1 chạm cho vị trí ghế lái | Có | |||
Cửa sổ trời | Có |
Thông số an toàn xe Mazda CX5
Mazda CX5 | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Hệ thống ABS/ EBD/ BA | Có | |||
Cân bằng điện tử DSC | Có | |||
Chống trượt TCS | Có | |||
Khởi hành ngang dốc HLA | Có | |||
Cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | Tùy chọn | |
Cảnh báo chệch làn đường LDWS | Không | Có | Tùy chọn | |
Hỗ trợ giữ làn đường LAS | Không | Có | Tùy chọn | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA | Không | Có | Tùy chọn | |
Ga tự động | Có | |||
Chìa khóa thông minh | Có | |||
Phanh tay điện từ | Có | |||
Mã hóa động cơ | Có | |||
Cảnh báo chống trộm | Có | |||
Camera lùi | Có | |||
Khóa cửa tự động khi vận hành | Có | |||
Túi khí | 6 | |||
Cảm biến lùi | Có | |||
Định vị vệ tinh, dẫn đường GPS | Có | |||
Cảm biến trước, sau hỗ trợ đỗ xe | Có | |||
Camera 360 | Không | Gói AWD |
Mazda CX-5 2023 có khuyến mại gì không?
Bảng giá xe Mazda CX-5 2023 | ||
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Ưu đãi |
Mazda CX-5 2.0L FWD Deluxe | 839 | Ưu đãi 100% phí trước bạ |
Mazda CX-5 2.0L FWD Luxury | 879 | |
Mazda CX-5 2.5L Luxury | 889 | |
Mazda CX-5 2.0L Premium | 919 | |
Mazda CX-5 2.5L Signature Premium 2WD | 999 | |
Mazda CX-5 2.5L 2WD Signature Premium (trang bị i-Activsense) | 999 | |
Mazda CX-5 2.5L AWD Signature Premium (trang bị i-Activsense) | 1.059 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0L FWD Deluxe tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 839.000.000 | 839.000.000 | 839.000.000 | 839.000.000 | 839.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.585.000 | 12.585.000 | 12.585.000 | 12.585.000 | 12.585.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0L FWD Luxury tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 879.000.000 | 879.000.000 | 879.000.000 | 879.000.000 | 879.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.185.000 | 13.185.000 | 13.185.000 | 13.185.000 | 13.185.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5L Luxury tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 889.000.000 | 889.000.000 | 889.000.000 | 889.000.000 | 889.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.335.000 | 13.335.000 | 13.335.000 | 13.335.000 | 13.335.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0L Premium tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 919.000.000 | 919.000.000 | 919.000.000 | 919.000.000 | 919.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.785.000 | 13.785.000 | 13.785.000 | 13.785.000 | 13.785.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2WD Signature Premium tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.985.000 | 14.985.000 | 14.985.000 | 14.985.000 | 14.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5L AWD Signature Premium (trang bị i-Activsense) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.059.000.000 | 1.059.000.000 | 1.059.000.000 | 1.059.000.000 | 1.059.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.885.000 | 15.885.000 | 15.885.000 | 15.885.000 | 15.885.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |