KIA SPORTAGE

889,000,000

GIÁ XE KIA SPORTAGE

  • 2.0G Luxury: 899.000.000đ
  • 2.0G Premium: 939.000.000đ
  • 2.0G Signature X-Line: 999.000.000đ
  • 2.0G Signature: 1.009.000.000đ
  • 1.6T Signature X-Line AWD: 1.089.000.000đ
  • 1.6T Signature AWD: 1.099.000.000đ
  • 2.0D Signature X-Line: 1.089.000.000đ
  • 2.0D Signature: 1.099.000.000đ

KIA SPORTAGE
ĐÓN LỘC DU XUÂN LÊN ĐẾN 50 TRIỆU ĐỒNG (*)
THÊM NHIỀU QUÀ TẶNG, ƯU ĐÃI HẤP DẪN TẠI ĐẠI LÝ
(*) Áp dụng tùy từng dòng xe, phiên bản

Danh mục:

– Khuyến mãi & ưu đãi từ chúng tôi
* Quý khách vui lòng liên hệ hotline tư vấn, nhận thông tin ưu đãi và khuyễn mãi.

Thông tin

KIA SPORTAGE HÀNH TRÌNH MỚI – ĐẲNG CẤP MỚI

ĐẬM CHẤT TỰ NHIÊN “BOLD FOR NATURE”

Thiết kế của Sportage lấy cảm hứng từ những đường nét mạnh mẽ của thiên nhiên kết hợp với vẻ đẹp cá tính của cuộc sống đương đại, được nhấn mạnh bằng những chi tiết táo bạo và dứt khoát làm nổi bật thêm chất tự nhiên, tạo nên một diện mạo hoàn toàn mới hiện đại và ấn tượng.

Kia Sportage
Kia Sportage

NGOẠI THẤT KIA SPORTAGE

KIA SPORTAGE được thiết kế với 02 kiểu dáng đại diện cho 02 nhóm khách hàng đặc trưng: Sportage – Hiện đại và cá tính phù hợp với khách hàng đô thị; Sportage X-Line – Ấn tượng và mạnh mẽ phù hợp với khách hàng yêu thích thể thao, dã ngoại.

SPORTAGE X-LINE ẤN TƯỢNG & MẠNH MẼ

Sportage X-Line là nguồn cảm hứng bất tận cho những trải nghiệm mới vượt trên mọi giới hạn

SPORTAGE HIỆN ĐẠI & CÁ TÍNH

Sportage biểu tượng của thời trang, công nghệ và phong cách sống thành thị năng động.

Cụm đèn hậu LED tinh xảo

Đèn định vị LED dạng boomerang: Đặc trưng riêng biệt, tạo ấn tượng độc đáo

Cụm đèn hậu LED tinh xảo

Mâm xe hợp kim 19” thiết kế dạng lốc xoáy

Ăng-ten vây cá mập

Đèn hậu full-LED được tạo hình vuốt nhọn cách điệu năng động

Tay nắm cửa cảm biến

Gạt mưa ẩn vào cánh hướng gió tăng tính thời trang.

NỘI THẤT

Nội thất hiện đại và rộng rãi với nhiều trang bị cao cấp

Nội thất Kia Sportage rộng rãi với nhiều trang bị cao cấp
Nội thất Kia Sportage rộng rãi với nhiều trang bị cao cấp

Đèn nền nội thất,Kết hợp với các tính năng công nghệ thông minh tạo không gian trải nghiệm tiện nghi cao cấp.

Cụm đèn hậu LED tinh xảo

Hệ thống điều hòa tự động hiện đại có thể chuyển đổi linh hoạt thành giao diện điều khiển màn hình giải trí.

Cụm đèn hậu LED tinh xảo

Màn hình đa thông tin 12.3” kết nối liền mạch với màn hình giải trí AVN 12.3” hiện đại và đậm chất công nghệ

Cụm đèn hậu LED tinh xảo

Áo ghế da màu nâu Sequoia Brown cao cấp , tựa đầu vát mỏng hiện đại, độ sâu tựa lưng lớn, cho độ ôm lưng hoàn hảo.

TIỆN NGHI 

Trang bị tiện nghi cao cấp hàng đầu phân khúc:

  • Hàng ghế trước Tích hợp giá treo áo | Cổng sạc USB Type-C | Giá treo đồ | Móc cố định dây sạc.
  • Khay để ly khu vực trung tâm có thể thay đổi kích thước.
  • Sạc không dây chuẩn Qi tích hợp quạt tản nhiệt.
  • Cốp chỉnh điện thông minh có thể tự động mở khi người lái mang chìa khóa lại gần.
  • Chìa khóa thông minh, Với chức năng khởi động động cơ và điều khiển từ xa.

VẬN HÀNH

Khả năng vận hành mạnh mẽ và tối ưu:

  • Khung gầm N3 thế hệ mới: Khung gầm thế hệ mới được cải tiến cấu trúc, bổ sung các thành phần phân tán lực tác động và tối ưu khả năng chống va đập.
  • 3 tùy chọn động cơ thế hệ Smartstream hoàn toàn mới:  Thế hệ động cơ Smartstream mới được trang bị hệ thống van biến thiên kết hợp cùng công nghệ phun xăng đa điểm làm tăng hiệu suất vận hành, đồng thời giúp Kia Sportage tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn.
  • Tùy chọn 4 chế độ vận hành: Kia Sportage được trang bị nút chuyển Drive Mode tùy chọn các chế độ vận hành khác nhau (Eco – Normal – Sport – Smart), đáp ứng đa dạng nhu cầu di chuyển của khách hàng.

AN TOÀN TỐI ƯU

  • Túi khí: Kia Sportage được trang bị 6 túi khí an toàn giúp bảo vệ mọi hành khách trên xe và giảm chấn thương trong trường hợp xảy ra sự cố. Túi khí được lắp đặt tại ví trí người lái, ghế phụ phía trước và các túi khí chạy dọc hai bên thân xe.
  • Cảm biến áp suất lốp: Cảm biến áp suất lốp giúp đo lường và hiện thị các thông số về áp suất bên trong từng bánh xe giúp người lái kiếm soát và duy trì áp suất lốp ở mức an toàn và đảm bảo trong quá trình vận hành.
  • Cảm biến hỗ trợ trước và sau: Kia Sportage sử dụng cảm biến siêu âm giúp cảnh báo các chướng ngại vật giúp người lái tự tin khi đỗ xe hoặc di chuyển trong không gian chật hẹp.
  • Hệ thống ABS, ESP, HAC Các trang bị an toàn hỗ trợ người lái tối đa trong các điều kiện vận hành.

Kích thước Sportage
Dài x rộng x cao (mm) 4.660 x 1.865 x 1.700
Chiều dài cơ sở (mm) 2.755
Khoảng sáng gầm xe (mm) 190
Ngoại thất Sportage 2.0G Luxury 2.0G Premium 2.0G Signature 1.6T Signature AWD 2.0D Signature
Đèn chiếu sáng LED LED Bi-LED Bi-LED Bi-LED
Đèn pha thích ứng Không Không
Đèn chạy ban ngày LED LED LED LED LED
Đèn sau LED LED LED LED LED
Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu Chỉnh điện 

Gập điện

Đèn báo rẽ

Sấy điện

Chỉnh điện 

Gập điện

Đèn báo rẽ

Sấy điện

Chỉnh điện 

Gập điện

Đèn báo rẽ

Sấy điện

Chỉnh điện 

Gập điện

Đèn báo rẽ

Sấy điện

Chỉnh điện 

Gập điện

Đèn báo rẽ

Sấy điện

Baga mui Không
Mâm 19 inch 19 inch 19 inch 19 inch 19 inch
Nội thất Sportage 2.0G Luxury 2.0G Premium 2.0G Signature 1.6T Signature AWD 2.0D Signature
Sưởi vô lăng Không Không
Màn hình đa thông tin 4.2 inch 4.2 inch 12.3 inch 12.3 inch 12.3 inch
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Gương chống chói tự động
Lẫy chuyển số Không
Cruise Control Thích ứng Thích ứng Thích ứng
Phanh tay điện tử
Cần số điện tử Không Không Không
Ghế lái Chỉnh điện Chỉnh điện Chỉnh điện 

Nhớ vị trí

Chỉnh điện 

Nhớ vị trí

Chỉnh điện 

Nhớ vị trí

Ghế hành khách trước Chỉnh cơ Chỉnh cơ Chỉnh điện Chỉnh điện Chỉnh điện
Sưởi & làm mát ghế trước Không Không
Điều hoà tự động
Màn hình giải trí 12.3 inch 12.3 inch 12.3 inch 12.3 inch 12.3 inch
Âm thanh 6 loa 6 loa 8 loa Harman 8 loa Harman 8 loa Harman
Đèn viền LED nội thất Không Không Không
Cửa sổ trời Không Không
Cốp chỉnh điện Không
Thông số kỹ thuật Sportage 2.0G Luxury 2.0G Premium 2.0G Signature 1.6T Signature AWD 2.0D Signature
Động cơ 2.0L xăng 2.0L xăng 2.0L xăng 1.6L Turbo xăng 2.0L dầu
Công suất cực đại (Ps) 154 154 154 177 183
Mô men xoắn cực đại (Nm) 192 192 192 265 416
Hộp số 6AT 6AT 6AT 7DCT 8AT
Dẫn động FWD FWD FWD AWD FWD
Trang bị an toàn Sportage 2.0G Luxury 2.0G Premium 2.0G Signature 1.6T Signature AWD 2.0D Signature
Túi khí 6 6 6 6 6
Phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù Không Không
Hỗ trợ phanh chủ động Không Không
Hỗ trợ giữ làn đường Không Không
Cảnh báo điểm mù Không Hiển thị Hiển thị Hiển thị
Cảm biến áp suất lốp
Cảm biến sau Sau Trước sau Trước sau Trước sau Trước sau
Camera sau
Camera 360 độ Không
So sánh các phiên bản 2.0G Luxury 2.0G Premium 2.0G Signature 1.6T Signature AWD 2.0D Signature
Ngoại thất
Đèn chiếu sáng LED LED Bi-LED Bi-LED Bi-LED
Đèn pha thích ứng Không Không
Nội thất
Màn hình đa thông tin 4.2 inch 4.2 inch 12.3 inch 12.3 inch 12.3 inch
Lẫy chuyển số Không
Cruise Control Thích ứng Thích ứng Thích ứng
Cần số điện tử Không Không Không
Ghế lái Chỉnh điện Chỉnh điện Chỉnh điện 

Nhớ vị trí

Chỉnh điện 

Nhớ vị trí

Chỉnh điện 

Nhớ vị trí

Sưởi & làm mát ghế trước Không Không
Âm thanh 6 loa 6 loa 8 loa Harman 8 loa Harman 8 loa Harman
Đèn viền LED nội thất Không Không Không
Cửa sổ trời Không Không
Cốp chỉnh điện Không
Động cơ & hộp số
Động cơ 2.0 xăng 2.0 xăng 2.0 xăng 1.6 Turbo xăng 2.0 dầu
Công suất cực đại (Ps) 154 154 154 177 183
Mô men xoắn cực đại (Nm) 192 192 192 265 416
Hộp số 6AT 6AT 6AT 7DCT 8AT
Trang bị an toàn
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù Không Không
Hỗ trợ phanh chủ động Không Không
Hỗ trợ giữ làn đường Không Không
Cảnh báo điểm mù Không Hiển thị Hiển thị Hiển thị
Cảm biến sau Sau Trước sau Trước sau Trước sau Trước sau
Camera 360 độ Không

 

KIA Sportage 2022-2023 lăn bánh hợp pháp trên các cung đường Việt Nam, ngoài giá niêm yết, chủ nhân tương lai cần phải chi thêm một số khoản thuế, phí theo quy định hiện hành như:

  • Phí trước bạ (12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác)
  • Phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác)
  • Phí bảo trì đường bộ
  • Phí đăng kiểm
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Giá lăn bánh KIA Sportage 2.0G Luxury tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 929.000.000 929.000.000 929.000.000 929.000.000 929.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh KIA Sportage 2.0G Premium tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 949.000.000 949.000.000 949.000.000 949.000.000 949.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh KIA Sportage 2.0G Signature X-Line tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.019.000.000 1.019.000.000 1.019.000.000 1.019.000.000 1.019.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh KIA Sportage 2.0G Signature tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.029.000.000 1.029.000.000 1.029.000.000 1.029.000.000 1.029.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh Sportage 1.6T Signature AWD & 2.0D Signature (X-Line) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.099.000.000 1.099.000.000 1.099.000.000 1.099.000.000 1.099.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh Sportage 1.6T Signature AWD & 2.0D Signature tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.109.000.000 1.109.000.000 1.109.000.000 1.109.000.000 1.109.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000