Hai đồng hồ, trong đó có một đồng hồ dạng Digital kích thước 3,5 inch
Tiện nghi
Màn hình cảm ứng
8”
10.25”
Kết nối Bluetooth/USB/AUX/AM/FM/Wifi
Có
Hệ thống âm thanh
6 loa
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto
Có
Cửa sổ trời
Không
Có
Điều hòa
Cơ
Tự Động
Cửa gió điều hòa sau
Có
Trang bị an toàn KIA Sonet
Danh mục
Deluxe MT
Deluxe AT
Luxury
Premium
Chống bó cứng phanh
Có
Phân phối lực phanh điện tử
Có
Cân bằng điện tử
Có
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Có
Cảm biến lùi
Có
Camera lùi
Có
Túi khí
2
6
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
Có
Cảm biến trước
Không
Có
Cảm biến sau
Có
Camera sau
Có
Kiểm soát hành trình
Có
Không
Tự động tắt mở
Có
Động cơ và hộp số KIA Sonet
Danh mục
Deluxe MT
Deluxe AT
Luxury
Premium
Loại động cơ
Xăng, Smartstream
Dung tích
1.5 (lít)
Công suất
113 (mã lực)
Momen xoắn
144 (Nm)
Hộp số
6MT
CVT
Giá lăn bánh KIA Sonet 2023
Để một chiếc KIA Sonet có thể lăn bánh hợp pháp tại Việt Nam thì ngoài giá niêm yết, chủ xe cần chi thêm một khoản tài chính cho các khoản phí khác như:
Phí trước bạ (12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác).
Phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác)
Phí bảo trì đường bộ
Phí đăng kiểm
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Giá lăn bánh KIA Sonet 1.5 Premium
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
634.000.000
634.000.000
634.000.000
634.000.000
634.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Giá lăn bánh KIA Sonet 1.5 Luxury
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
594.000.000
594.000.000
594.000.000
594.000.000
594.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Giá lăn bánh KIA Sonet 1.5 Deluxe
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
564.000.000
564.000.000
564.000.000
564.000.000
564.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Giá lăn bánh KIA Sonet 1.5 Deluxe MT
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)